Có 1 kết quả:
陰晴 âm tình
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ “hướng dương” 向陽 (quay về phía mặt trời) và “bối âm” 背陰 (chỗ ánh sáng mặt trời không chiếu tới). ◇Vương Duy 王維: “Phân dã trung phong biến, Âm tình chúng hác thù” 分野中峰變, 陰晴眾壑殊 (Chung Nam san 終南山).
2. Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình” 人為功名苦戰爭, 徒然競, 百年身世, 數度陰晴 (Tiêu biến 哨遍, Thôn cư 村居, Sáo khúc 套曲).
2. Tỉ dụ đắc chí và thất ý. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Nhân vị công danh khổ chiến tranh, đồ nhiên cạnh, bách niên thân thế, sổ độ âm tình” 人為功名苦戰爭, 徒然競, 百年身世, 數度陰晴 (Tiêu biến 哨遍, Thôn cư 村居, Sáo khúc 套曲).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0